Giới thiệu
Xin chúc mừng sự thành lập hiện diện thương mại của Quý Khách hàng tại Việt Nam. Giấy phép thành lập văn phòng đại diện là một cột mốc rất quan trọng cho quá trình hoạt động của Quý Khách hàng tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, như Quý Khách hàng đã biết, đây chỉ là bước đầu tiên trong việc điều hướng các yêu cầu sau khi được cấp phép và các trách nhiệm pháp lý trong quá trình hoạt động của một văn phòng đại diện của công ty nước ngoài và sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định sự thành công của công ty Quý Khách hàng tại Việt Nam.
Hệ thống pháp luật Việt Nam đang thay đổi nhanh chóng và các nhà đầu tư nước ngoài phải tuân thủ một loạt các quy tắc và quy định chi phối hoạt động của họ tại Việt Nam. Vì vậy, với mục đích hỗ trợ công ty của Quý Khách hàng tuân thủ nghiêm ngặt pháp luật Việt Nam khi thực hiện các hoạt động kinh doanh, ADK Vietnam Lawyers đã thiết kế Danh mục kiểm tra tuân thủ này để có thể giúp Quý Khách hàng thực hiện đánh giá đơn giản về hoạt động của văn phòng đại diện của mình.
Hướng dẫn điền
Danh mục kiểm tra tuân thủ được thiết kế như một danh mục kiểm tra đơn giản gồm các nghĩa vụ quan trọng nhất cần phải tuân thủ đối với văn phòng đại diện của Quý Khách hàng theo pháp luật Việt Nam.
Trong khi trả lời các câu hỏi dưới đây, Quý Khách hàng sẽ có cơ hội kiểm tra “tình trạng pháp lý” đối với các hoạt động kinh doanh của mình tại Việt Nam và hiểu rõ hơn về cách thức hoạt động của văn phòng đại diện của công ty nước ngoài tại Việt Nam.
Trong trường hợp Quý Khách hàng có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn. Theo đó, chúng tôi có thể giúp Quý Khách hàng thiết kế một chiến lược kinh doanh đảm bảo hoạt động kinh doanh của Quý Khách hàng phù hợp với các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam.
ADK VIETNAM LAWYERS
Danh mục từ viết tắt
1.
|
“VPĐD”
|
Văn phòng đại diện.
|
2.
|
“Sở CT”
|
Sở Công thương.
|
3.
|
“Trưởng VPĐD”
|
Trưởng văn phòng đại diện.
|
4.
|
“Thuế TNCN”
|
Thuế thu nhập cá nhân.
|
5.
|
“VNĐ”
|
Việt Nam đồng.
|
6.
|
“Sở LĐTBXH”
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
7.
|
“BHXH”
|
Bảo hiểm xã hội.
|
8.
|
“BHYT”
|
Bảo hiểm y tế.
|
9
|
“BHTN”
|
Bảo hiểm thất nghiệp.
|